Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
Mã nhóm | Mã nhóm hàng hóa. | |
Tên nhóm | Tên nhóm hàng hóa. | |
Nhóm cha | Lựa chọn nhóm cha cho nhóm hàng hóa. | |
Dự báo | Tick chọn để dự báo nhóm hàng hóa tại phân hệ Bán hàng. | |
Hoạch định nhu cầu | Tick chọn để hoạch định nhu cầu nhóm hàng hóa tại phân hệ Bán hàng. | |
Thứ tự | Thứ tự hiển thị bản ghi trên lưới. | |
Hiển thị | Tick chọn nếu cho phép hiển thị nhóm hàng hóa đang cập nhật hiển thị tại các combobox lựa chọn nhóm hàng hóa vào các form nhập liệu liên quan. | |
Ghi chú | Thông tin bổ sung (nếu có). | |
II | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/xóa | Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. | |
Góp ý | Thông tin góp ý. | |
Ghi nhớ của tôi | Ghi nhớ chỉ người tạo nhìn thấy thông tin. |