Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
Sản phẩm | Mã sản phẩm chứa Bom. | |
Tên nguyên liệu | Tên nguyên vật liệu (Bom) cấu thành sản phẩm. | |
Đvt | Đơn vị tính của Bom. | |
Số lượng | Số lượng Bom cấu thành sản phẩm. | |
Đơn giá | Đơn giá của Bom. | |
Thành tiền | Thành tiền Bom. | |
Mã công đoạn | Lựa chọn công đoạn sản xuất của Bom. | |
Sai số | Tỷ lệ sai số. | |
Bom | Tick chọn nếu Bom có quản lý nguyên vật liệu cấu thành. | |
I.1 | Panel Chi tiết | Các thông tin chi tiết của Bom. |
Màu sắc | Lựa chọn màu sắc của Bom. | |
Cup/ Size/ Chiều rộng/ Chiều dài/ Chiều cao/ Trọng lương riêng/ Trọng lượng | Thông tin các thông số kỹ thuật của Bom. | |
Lớp | Lựa chọn lớp sản xuất của Bom. | |
Tỷ lệ | Tỷ lệ cấu thành sản phẩm của Bom. | |
Tốc độ | Tốc độ cấu thành sản phẩm của Bom. | |
Hằng số | Hằng số cấu thành sản phẩm của Bom. | |
I.2 | Panel Ghi chú | Thông tin bổ sung (nếu có). |
II | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/ xóa | Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. | |
Góp ý | Thông tin góp ý. |