Giải thích các trường thông tin

  A. THÔNG TIN CHUNG

Stt Tab, trường Ý nghĩa
I Tab văn hóa Cập nhật và hiển thị các thông tin về trình độ văn hóa.
  Họ và tên Họ và tên nhân viên cần cập nhật trình độ (Hệ thống tự động mặc định theo nhân viên người dùng đang chọn).
  Văn hóa Lựa chọn văn hóa ứng với nhân viên.
  Năm cấp Thời gian cấp chứng nhân tốt nghiệp văn hóa.
  Hình thức Lựa chọn hình thức đào tạo.
  Xếp loại Lựa chọn xếp loại kết quả tốt nghiệp.
  Địa chỉ học tập Địa chỉ học tập văn hóa.
  Tỉnh thành Tỉnh thành học văn hóa.
  Từ ngày/ Đến ngày Thời gian học văn hóa.
  Thứ tự Cập nhật thứ tự hiển thị trình độ văn hóa trên lưới chính mô đun.
  Hiển thị Tích chọn để trình độ văn hóa được hiển thị tại các mô đun liên quan.
  Ghi chú Thông tin ghi chú khác (nếu có).
II Tab Học vị Cập nhật và hiển thị các thông tin về trình độ học vị.
  Học vị Lựa chọn học vị mà nhân viên đạt được.
  Năm cấp Thời gian được cấp chứng nhận học vị.
  Chuyên nghành Lựa chọn chuyên nghành ứng với học vị.
  Chuyên môn Lựa chọn chuyên môn riêng của học vị.
  Hình thức Lựa chọn hình thức đào tạo.
  Xếp loại Lựa chọn kết quả tốt nghiệp học vị.
  Tổ chức Tổ chức đào tạo học vị.
  Quốc gia Lựa chọn quốc gia ứng với học vị.
  Địa chỉ học tập Địa chỉ học tập tương ứng với quốc gia.
  Từ ngày/ Đến ngày Thời gian khóa học ứng với học vị.
  Ghi chú Thông tin ghi chú khác (nếu có).
III Tab Học hàm Cập nhật và hiển thị các thông tin về trình độ học hàm.
  Học hàm Lựa chọn học hàm nhân viên đạt được.
  Năm cấp Thời gian cấp học hàm.
  Ghi chú Thông tin ghi chú khác (nếu có).
IV Tab Ngoại ngữ Cập nhật và hiển thị các thông tin về trình độ ngoại ngữ.
  Chứng chỉ Lựa chọn chứng chỉ ngoại ngữ mà nhân viên đạt được.
  Năm cấp Thời gian cấp chứng chỉ ngoại ngữ.
  Chuyên môn Chuyên môn riêng ứng với chứng chỉ ngoại ngữ.
  Năm cấp Thời gian cấp chứng chỉ ngoại ngữ.
  Địa chỉ học tập Địa chỉ học tập hoàn thành chứng chỉ ngoại ngữ.
  Hình thức Lựa chọn hình thức đào tạo.
  Xếp loại Lựa chọn xếp loại tốt nghiệp.
  Điểm số Tổng số điểm đạt được qua kỳ thi tốt nghiệp chứng chỉ ngoại ngữ.
  Nghe/ Nói/ Đọc/ Viết Xếp loại các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết mà nhân viên đạt được.
  Ngày hết hạn Ngày hết hạn của chứng chỉ.
  Từ ngày/ Đến ngày Thời gian khóa học ứng với chứng chỉ.
  Ghi chú Thông tin ghi chú khác (nếu có).
V Tab Tin học Cập nhật và hiển thị các thông tin về trình độ tin học.
  Chứng chỉ Lựa chọn chứng chỉ mà nhân viên đạt được.
  Năm cấp Thời gian được cấp chứng chỉ.
  Chuyên môn Chuyên môn riêng ứng với chứng chỉ tin học.
  Địa chỉ học tập Địa chỉ học tập hoàn thành chứng chỉ tin học.
  Hình thức Lựa chọn hình thức đào tạo.
  Xếp loại Lựa chọn xếp loại tốt nghiệp.
  Điểm số Tổng số điểm đạt được qua kỳ thi tốt nghiệp chứng chỉ tin học.
  Ngày hết hạn Ngày hết hạn của chứng chỉ.
  Từ ngày/ Đến ngày Thời gian khóa học ứng với chứng chỉ.
  Ghi chú Thông tin ghi chú khác (nếu có).
VI Văn Bằng khác Cập nhật và hiển thị các thông tin về các văn bằng khác.
  Chứng chỉ Lựa chọn chứng chỉ, văn bằng khác mà nhân viên đạt được.
  Năm cấp Thời gian được cấp chứng chỉ.
  Chuyên nghành Chuyên ngành ứng với chứng chỉ.
  Chuyên môn Chuyên môn riêng ứng với chứng chỉ.
  Địa chỉ học tập Địa chỉ học tập hoàn thành chứng chỉ.
  Hình thức Lựa chọn hình thức đào tạo.
  Xếp loại Lựa chọn xếp loại kết quả tốt nghiệp.
  Điểm số Tổng số điểm đạt được qua kỳ thi tốt nghiệp chứng chỉ.
  Ngày hết hạn Ngày hết hạn của chứng chỉ.
  Từ ngày/ Đến ngày Thời gian khóa học ứng với chứng chỉ.
  Ghi chú Thông tin ghi chú khác (nếu có).
VII Tab Lý luận Cập nhật và hiển thị các thông tin về trình độ lý luận.
  Lý luận Lựa chọn lý luận ứng với nhân viên.
  Năm cấp Thời gian cấp lý luận.
  Tổ chức Tổ chức đào tạo lý luận.
  Ghi chú Thông tin ghi chú khác (nếu có).
VIII QL nhà nước Cập nhật và hiển thị các thông tin về trình độ quản lý nhà nước.
  Quản lý NN Lựa chọn quản lý nhà nước ứng với nhân viên.
  Năm cấp Cập nhật thông tin thời gian cấp.
  Tổ chức Tổ chức đào tạo.
  Ghi chú Thông tin ghi chú khác (nếu có).
IX Tab QL kinh tế Cập nhật và hiển thị các thông tin về trình độ quản lý kinh tế.
  Quản lý kinh tế Lựa chọn quản lý kinh tế ứng với nhân viên.
  Năm cấp Cập nhật thông tin thời gian cấp.
  Tổ chức Tổ chức đào tạo.
  Ghi chú Thông tin ghi chú khác (nếu có).
X Tab mở rộng Cập nhật các thông tin mở rộng khác.
  Tổ chức Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin công việc, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
  Cho phép sửa/ xóa Tích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi.
  Tổ chức liên quan Tổ chức được nhìn thấy thông tin công việc, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
  Góp ý Thông tin góp ý công việc.
  Ghi nhớ của tôi Bổ sung thông tin ghi chú riêng, chỉ người tạo nhìn thấy thông tin.