Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
A | Thiết lập bảng lương | Xây dựng mẫu bảng lương theo đặc thù của cơ quan, đơn vị. |
I | Tab Cơ bản | Cập nhật các thông tin thiết yếu. |
Mã bảng | Cập nhật mã bảng lương. | |
Tên bảng | Tên bảng lương. | |
Ký hiệu | Cập nhật ký hiệu bảng lương. | |
Cơ quan/Phòng ban/Bộ phận/Chức vụ | Cập nhật cơ quan, phòng ban, bộ phận, chức vụ sử dụng mẫu bảng lương. | |
Phiếu cl/Bảng 1/Bảng 2/ Bảng 3/Bảng 4/Bảng 5 | Cập nhật tên mẫu báo cáo sử dụng bảng lương. | |
Từ ngày/Đến ngày | Thời gian sử dụng bảng lương. | |
Freeze column | Đóng băng số cột của bảng lương. | |
Nhóm | Nhóm bảng lương. | |
Thứ tự/Hiển thị | Thứ tự hiển thị trên danh sách bảng lương. | |
Ghi chú | Ghi chú thông tin bổ sung (nếu có). | |
II | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/xóa | Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/xóa bản ghi. | |
Người liên quan | Người liên quan, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Quản trị >> Người sử dụng. | |
Góp ý | Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. | |
B | Các tab thiết lập bảng lương | Các tab liên quan của bảng lương được chọn. |
I | Tab Nhân viên | Cập nhật và hiển thị danh sách nhân viên theo bảng lương. |
1 | Panel Cơ bản | Lựa chọn các thông tin cơ bản của nhân viên. |
Tiêu chí | Lựa chọn tiêu chí chọn nhân viên tham gia bảng lương. | |
Từ khóa | Nhập từ khóa liên quan để lựa chọn nhân viên tham gia bảng lương. | |
Trạng thái | Lựa chọn trạng thái của nhân viên (Đi làm, Nghỉ việc...). | |
Cơ quuan/Phòng ban | Lựa chọn cơ quan/phòng ban của nhân viên. | |
Chức vụ | Lựa chọn chức vụ của nhân viên. | |
Loại hợp đồng | Lựa chọn loại hợp đồng của nhân viên. | |
Bậc lương | Lựa chọn bậc lương của nhân viên. | |
2 | Panel Chi tiết | Lựa chọn các thông tin chi tiết của nhân viên. |
Quốc gia/Dân tộc/Địa bàn | Lựa chọn quốc gia, dân tộc, địa bàn của nhân viên tham gia bảng công. | |
Giới tính | Lựa chọn giới tính của nhân viên. | |
Hôn nhân | Lựa chọn tình trạng hôn nhân của nhân viên. | |
3 | Panel Mở rộng | Lựa chọn các thông tin mở rộng của nhân viên. |
Tổ chức | Lựa chọn tổ chức của nhân viên tham gia bảng công. | |
II | Tab Nguồn số liệu | Cập nhật và hiển thị danh sách Nguồn số liệu cần thiết để tham gia hình thành bảng lương. |
Mã cột | Cập nhật mã cột. | |
Ký hiệu | Cập nhật ký hiệu của chỉ tiêu. | |
Tên nsl | Lựa chọn các chỉ tiêu theo các nhóm nguồn số liệu khác nhau. | |
Tên cột | Tên chỉ tiêu cần cập nhật nguồn số liệu. | |
Nhóm | Nhóm chỉ tiêu nguồn số liệu. | |
Thứ tự/Hiển thị | Thứ tự hiển thị của cột chỉ tiêu trong 1 bảng lương. | |
Hiển thị lưới/Hiển thị tổng/In phiếu | Tick chọn nếu muốn hiển thị cột chỉ tiêu trong bảng lương theo dạng In danh sách, dạng tổng, In phiếu. | |
Bảng in phiếu | Cập nhật thứ tự bảng trên phiếu lương hiển thị chỉ tiêu. | |
Trạng thái | Lựa chọn trạng thái cho chỉ tiêu, thông tin các chỉ tiêu có lựa chọn trạng thái sẽ được hiển thị ra một số báo cáo liên quan. | |
Vị trí tổng hợp | Cập nhật thứ tự cột chỉ tiêu trên báo cáo liên quan. | |
Kiểu dữ liệu | Hiển thị mặc định theo Nguồn số liệu, có thể chọn lại kiểu dữ liệu hiển thị của chỉ tiêu. | |
Làm tròn | Cập nhật con số cần làm tròn sau dấu phẩy. | |
Độ rộng | Cập nhật hiển thị tối đa ký tự của một chỉ tiêu theo con số cài đặt. | |
Căn lề | Căn lề chỉ tiêu trên ô lưới. | |
Ghi chú | Ghi chú thông tin bổ sung (nếu có). | |
III | Tab Liên kết | Cập nhật và hiển thị danh sách chỉ tiêu bảng khác cần thiết để tham gia hình thành bảng lương. |
Mã cột | Cập nhật mã cột. | |
Ký hiệu | Cập nhật ký hiệu của chỉ tiêu. | |
Mã bảng nsl | Lựa chọn các bảng lương chứa chỉ tiêu nguồn số liệu liên quan. | |
Kỳ tính | Số kỳ sử dụng chỉ tiêu. | |
Chỉ tiêu nsl | Lựa chọn chỉ tiêu nguồn số liệu ở bảng lương liên quan. | |
Tên cột | Tên chỉ tiêu cần cập nhật nguồn số liệu. | |
Nhóm | Nhóm chỉ tiêu nguồn số liệu. | |
Thứ tự/Hiển thị | Thứ tự hiển thị của cột chỉ tiêu trong 1 bảng lương. | |
Hiển thị lưới/Hiển thị tổng/In phiếu | Tick chọn nếu muốn hiển thị cột chỉ tiêu trong bảng lương theo dạng In danh sách, dạng tổng, In phiếu. | |
Bảng in phiếu | Cập nhật thứ tự bảng trên phiếu lương hiển thị chỉ tiêu. | |
Trạng thái | Lựa chọn trạng thái cho chỉ tiêu, thông tin các chỉ tiêu có lựa chọn trạng thái sẽ được hiển thị ra một số báo cáo liên quan. | |
Vị trí tổng hợp | Cập nhật thứ tự cột chỉ tiêu trên báo cáo liên quan. | |
Kiểu dữ liệu | Hiển thị mặc định theo Nguồn số liệu, có thể chọn lại kiểu dữ liệu hiển thị của chỉ tiêu. | |
Làm tròn | Cập nhật con số cần làm tròn sau dấu phẩy. | |
Độ rộng | Cập nhật hiển thị tối đa ký tự của một chỉ tiêu theo con số cài đặt. | |
Căn lề | Căn lề chỉ tiêu trên ô lưới. | |
Ghi chú | Ghi chú thông tin bổ sung (nếu có). | |
IV | Tab Công thức | Cập nhật và hiển thị danh sách các chỉ tiêu (chứa công thức). |
Mã cột | Cập nhật mã cột. | |
Ký hiệu | Cập nhật ký hiệu của chỉ tiêu. | |
F(x)/Công thức | Lựa chọn các chỉ tiêu chứa công thức ở các bảng lương liên quan. Sau đó lựa chọn toán tử và hàm hỗ trợ việc lập công thức lương theo toán tử và hàm. | |
Tên cột | Tên chỉ tiêu cần cập nhật nguồn số liệu. | |
Nhóm | Nhóm chỉ tiêu nguồn số liệu. | |
Thứ tự/Hiển thị | Thứ tự hiển thị của cột chỉ tiêu trong 1 bảng lương. | |
Hiển thị lưới/Hiển thị tổng/In phiếu | Tick chọn nếu muốn hiển thị cột chỉ tiêu trong bảng lương theo dạng In danh sách, dạng tổng, In phiếu. | |
Bảng in phiếu | Cập nhật thứ tự bảng trên phiếu lương hiển thị chỉ tiêu. | |
Trạng thái | Lựa chọn trạng thái cho chỉ tiêu, thông tin các chỉ tiêu có lựa chọn trạng thái sẽ được hiển thị ra một số báo cáo liên quan. | |
Vị trí tổng hợp | Cập nhật thứ tự cột chỉ tiêu trên báo cáo liên quan. | |
Kiểu dữ liệu | Hiển thị mặc định theo Nguồn số liệu, có thể chọn lại kiểu dữ liệu hiển thị của chỉ tiêu. | |
Làm tròn | Cập nhật con số cần làm tròn sau dấu phẩy. | |
Độ rộng | Cập nhật hiển thị tối đa ký tự của một chỉ tiêu theo con số cài đặt. | |
Căn lề | Căn lề chỉ tiêu trên ô lưới. | |
Ghi chú | Ghi chú thông tin bổ sung (nếu có). | |
V | Tab Khóa sổ | Duyệt khóa sổ dữ liệu trong 1 kỳ tính lương. |
Từ ngày/Đến ngày | Cập nhật thời gian kỳ tính lương. | |
Thứ tự/Hiển thị | Thứ tự hiển thị của kỳ khóa sổ trong danh sách các kỳ khóa sổ. | |
Ghi chú | Ghi chú thông tin bổ sung (nếu có). |