Giải thích các trường thông tin

A. THÔNG TIN CHUNG

Stt Tab, trường Ý nghĩa
I Tab Cơ bản Cập nhật và hiển thị thông tin cơ bản.
  Tên tài sản Tên tài sản.
  Số quyết định/ Ngày vào sổ Số quyết định điều chuyển, ngày ghi chép điều chuyển vào sổ sách kế toán.
  Số chứng từ/ Ngày chứng từ Số chứng từ, ngày lập chứng từ điều chuyển.
  Quy trình Lựa chọn quy trình điều chuyển.
  Trạng thái Trạng thái điều chuyển.
  Hiện trạng Hiện trạng của tài sản.
  Lý do Lựa chọn lý do điều chuyển tài sản.
  Nội dung Nội dung điều chuyển.
  Nhân viên Nhân viên tiếp nhận tài sản điều chuyển tại tổ chức nhận.
  Đơn vị/ phòng ban/ Bộ phận/ Địa bàn Đơn vị, phòng ban, bộ phận, địa bàn nhận tài sản điều chuyển (tự động hiển thị theo nhân viên).
  Bảo trì Lựa chọn loại quy trình bảo trì tài sản. Thiết lập tại Danh mục >> Tài sản >> Bảo trì.
  Thứ tự Thứ tự hiển thị trên bảng.
  Hiển thị Tích chọn nếu muốn điều chuyển này được hiển thị tại các form tìm kiếm liên quan.
  Gắn tổ chức Tích chọn để gán tổ chức cũ thành tổ chức liên quan của tài sản sau khi thực hiển điều chuyển.
  Ghi chú Thông tin bổ sung (nếu có).
II Tab Khấu hao Cập nhật và hiển thị các thông tin liên quan đến khấu hao tài sản.
  Tkđc từ/ TKđc đến Tài khoản luồng điều chuyển của bên giao và bên nhận. Ví dụ: Bên giao (1368), bên nhận (3368) khi đó luồng hạch toán bên giao (tài khoản nguyên giá/ 1368; 1368/ tài khoản khấu hao) và bên nhận (3368/ tài khoản nguyên giá; tài khoản khấu hao/ 3368).
  Nguyên giá cũ Nguyên giá cũ của tài sản trước khi điều chuyển.
  Hao mòn cũ Giá trị hao mòn cũ của tài sản tính đến ngày điều chuyển.
  Nguyên giá (+/-) Giá trị tăng lên/ giảm đi của tài sản.
  Nguyên giá mới Nguyên giá mới của tài sản tính đến ngày điều chuyển.
  Còn lại Giá trị còn lại của tài sản tính đến ngày điều chuyển.
  Số tháng kh/ Số năm Số tháng khấu hao, số năm khấu hao của tài sản.
  Bắt đầu kh/ Kết thúc kh Thời gian bắt đầu và kết thúc khấu hao của tài sản.
  Tỷ lệ kh/ Hàng tháng kh Tỷ lệ khấu hao và hàng tháng khấu hao của tài sản.
  Tkkh có/ Tkkh nợ Tài khoản nợ/ có hạch toán khấu hao của tài sản.
  Kmcp/ Đtth/ Đtsp/ Đtlq1/ Đtlq2/ Đttc Khai báo các thông tin chi tiết khấu hao theo khoản mục chi phí, đối tượng tập hợp, đối tượng sản phẩm, đối tượng liên quan 1, đối tượng liên quan 2, đối tượng tổ chức (nếu có).
  Loại hạch toán Lựa chọn loại hạch toán điều chuyển.
III Tab phân bổ Cập nhật và hiển thị các thông tin liên quan đến phân bổ tài sản.
  Nội dung Nội dung phân bổ tài sản.
  Tỷ lệ (%)/ Hệ số Tỷ lệ (%), hệ số phân bổ. Nhập 1 trong 2 cột để tính, nếu nhập cả 2 thì sẽ ưu tiên tính theo tỷ lệ.
  Nguồn vốn Lựa chọn nguồn vốn phân bổ.
  Tài khoản Tài khoản hạch toán.
  Kmcp/ đtth/ đtlq 1/ đtlq 2/ đttc Lựa chọn khoản mục chi phí, đối tượng tập hợp, đối lượng liên quan 1, đối tượng liên quan 2, đối tượng tổ chức phân bổ.
  Thứ tự Số thứ tự.
  Ghi chú. Ghi chú các thông tin cần thiết (nếu có).
IV Tab Thành phần Cập nhật và hiển thị các thông tin liên quan đến các thành phần tham gia điều chuyển tài sản.
  Thành phần 1/2/3/4/5 Thông tin thành phần (người) tham gia quá trình điều chuyển tài sản.
  Chức vụ 1/2/3/4/5 Tên chức vụ tương ứng với các thành phần tham gia quá trình điều chuyển tài sản.
  Đại diện 1/2/3/4/5 Tên tổ chức được các thành phần tham gia quá trình điều chuyển tài sản.
V Tab Mở rộng Cập nhật các thông tin mở rộng khác.
  Tổ chức Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin điều chuyển, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
  Tổ chức liên quan Tổ chức được nhìn thấy thông tin điều chuyển, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
  Cho phép sửa/ Cho phép xóa Tích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi.
  Người liên quan/ Người phụ trách Người liên quan, người được giao phụ trách quá trình điều chuyển tài sản.
  Thông báo Tích chọn để phần mềm tự động gửi mail thông báo đến người phụ trách và người liên quan.
  Góp ý Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được.
  Ghi nhớ của tôi Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng (nếu có).