Giải thích các trường thông tin

A. LOẠI QUY TRÌNH

SttTab, trườngÝ nghĩa
ITab Cơ bảnCập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản.
 Mã loạiMã loại quy trình.
 Tên loạiTên loại quy trình.
 Nhóm chaLựa chọn nhóm cha của loại quy trình.
 Phân loạiLựa chọn phân loại cho loại quy trình theo các phân loại cài đặt cố định trong phần mềm.
 Nội dungCập nhật nội dung thông tin loại quy trình. Khi thêm mới quy trình, chọn loại quy trình nội dung sẽ được mặc định theo nội dung này.
 Letter headerNội dung này sẽ được chèn vào phần đầu nội dung email (với các quy trình có bước xử lý cần gửi email đến đối tác).
 Footer headerNội dung này sẽ được chèn vào phần cuối nội dung email (với các quy trình có bước xử lý cần gửi email đến đối tác)
 Thứ tựThứ tự hiển thị trên danh sách.
 Hiển thịTích chọn để hiển thị loại quy trình trong danh sách hộp combobox trong các form nhập liệu có thông tin liên quan.
 Ghi chúBổ sung thông tin (nếu có).
IITab Mở rộngCập nhật các thông tin mở rộng khác.
 Tổ chứcTổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
 Tổ chức liên quanTổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
 Cho phép sửa/ xóaTích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi.
 Người phụ tráchLựa chọn người phụ trách.
 Người liên quanLựa chọn người liên quan.
 Góp ýThông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được.
 Ghi nhớ của tôiGhi nhớ thêm (nếu có).

B. BƯỚC XỬ LÝ THEO LOẠI QUY TRÌNH

Bảng giải thích các trường thông tin chi tiết cho bước xử lý loại quy trình

SttTab, trườngÝ nghĩa
ITab Cơ bảnCập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản.
 Chủ đềTên bước xử lý.
 Thứ tự/ Bước tiếpCập nhật thứ tự của bước xử lý đang cập nhật và thứ tự bước xử lý tiếp theo trong loại quy trình.
 Số ngày/ Số giờSố ngày, số giờ thực hiện bước xử lý.
 Người xử lýLựa chọn người xử lý bước xử lý từ danh sách NSD (cho phép chọn nhiều).
 Vị trí xử lýLựa chọn vị trí của người xử lý (cho phép chọn nhiều).
 Chức vụ xử lýLựa chọn chức vụ người xử lý (cho phép chọn nhiều).
 Vai trò xử lýLựa chọn vai trò người xử lý bước xử lý trong dự án (cho phép chọn nhiều).
 Người liên quanLựa chọn người liên quan của bước xử lý từ danh sách NSD (cho phép chọn nhiều).
 Trạng tháiLựa chọn trạng thái quy trình ở bước xử lý. Trong quy trình, khi bước này được duyệt và hoàn thành thì trạng thái của quy trình tự động chuyển sang trang thái tương ứng này.
 Thiết lậpTích chọn để cho phép bước xử lý này được thiết lập trong quy trình. Khi quy trình được tạo lập, các bước xử lý này được phép thay đổi các tùy chọn.
 Thông báoTích chọn để thông báo cho người xử lý và người liên quan.
 Gửi đối tácTích chọn để thông báo cho đối tác.
 Duyệt đối tượngLoại quy trình có thể được gắn gới đối tượng (báo giá, đơn hàng,...), khi tích chọn thì quy trình được duyệt tương ứng với đối tượng (báo giá, đơn hàng,...) cũng chuyển tình trạng được duyệt.
 Phân loạiLựa chọn phân loại thực hiện quy trình.
 Kiểm traLựa chọn cách thức kiểm tra cho quy trình đang cập nhật.
 Ưu tiên/ ĐiểmLựa chọn mức độ ưu tiên/ Điểm phức tạp quy trình.
 Giá trịLựa chọn cách thức giá trị cho quy trình đang cập nhật.
 Chuyển tiêu đềLựa chọn cách thức tạo ra tiêu đề cho bước xử lý.
 Chuyển nội dungLựa chọn cách thức tạo ra nội dung cho bước xử lý.
 Nội dungCập nhật nội dung thông tin bước xử lý.
 HeaderCập nhật thông tin mở đầu nội dung email thông báo đối tác. Nội dung này sẽ được chèn vào phần đầu nội dung email (với các quy trình có bước xử lý cần gửi email đến đối tác)
 FooterCập nhật thông tin cuối của nội dung thư email thông báo đối tác. Nội dung này sẽ được chèn vào phần cuối nội dung email (với các quy trình có bước xử lý cần gửi email đến đối tác).
 Ghi chúBổ sung thông tin (nếu có).
IITab Điều kiệnCập nhật và hiển thị thông tin chỉ tiêu điều kiện cho bước xử lý của loại quy trình.
 Mã chỉ tiêuLựa mã chỉ tiêu làm điều kiện cho bước xử lý của loại quy trình.
 Tên chỉ tiêuTên chỉ tiêu tự động hiển thị theo mã chỉ tiêu được chọn.
 Điều kiệnĐiều kiện so sánh chỉ tiêu với giá trị, mặc định điều kiện ''=''.
 Giá trịCập nhật giá trị cho điều kiện: Nếu giá trị bằng 1 (chỉ tiêu đúng); Nếu giá trị bằng 0 (chỉ tiêu không đúng).
 Ràng buộcĐiều kiện ràng buộc giữa các chỉ tiêu (nếu có): and, or,...