Giải thích các trường thông tin

  A. THÔNG TIN CHUNG

Stt Tab, trường Ý nghĩa
I Tab Cơ bản Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản.
  Họ và tên Họ tên nhân viên cần cập nhật quyết định hợp đồng.
  Số quyết định/ Ngày ký Số quyết định hợp đồng/ Ngày ký hợp đồng.
  Loại hợp đồng Loại hợp đồng.
  Số hợp đồng Số hợp đồng theo quyết định.
  Mức lương/ Thời gian (tháng) Mức lương của hợp đồng/ Thời gian theo loại hợp đồng.
  Ngày hiệu lực/ Ngày hết hạn Ngày hợp đồng có hiệu lực/ Ngày hợp đồng hết hạn.
  Trạng thái Trạng thái hợp đồng (Đang thực hiện, Tạm hoãn, Chấm dứt, Đã gia hạn).
  Ngày chấm dứt Ngày chấm dứt theo trạng thái "Chấm dứt".
  Lý do Lý do chấm dứt hợp đồng.
  Hợp đồng gốc Số hợp đồng gốc.
  Phân loại Phân loại hợp đồng.
  Người ký Người ký hợp đồng.
  Cơ quan ký Cơ quan ký hợp đồng, hiển thị theo người ký.
I.1 Panel Chi tiết Cập nhật các thông tin chi tiết của hợp đồng.
  Nội dung Cập nhật nội dung của quyết định hợp đồng.
  Loại hợp đồng dk Loại hợp đồng dự kiến ký tiếp sau khi hợp đồng hiện tại hết hiệu lực.
  Ngày dự kiến Ngày dự kiến ký tiếp theo khi hợp đồng hiện tại hết hiệu lực.
  Ghi chú dk Thông tin ghi chú khác (nếu có).
I.2 Panel Nhiều hơn Cập nhật các thông tin bổ sung khác.
  Thứ tự Cập nhật thứ tự hiển thị thông tin hợp đồng nhân sự trên lưới chính của mô đun.
  Hiển thị Tích chọn để thông tin hợp đồng nhân sự được hiển thị tại các mô đun liên quan.
  Ghi chú Thông tin ghi chú khác (nếu có).
II Tab Mở rộng Cập nhật các thông tin mở rộng khác.
  Tổ chức Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
  Tổ chức liên quan Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
  Cho phép sửa/ xóa Tích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi.
  Góp ý Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được.
  Ghi nhớ của tôi Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng.