Giải thích các trường thông tin

A. THÔNG TIN CHUNG

Stt Tab, trường Ý nghĩa
I Tab Cơ bản Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản.
  Tên bảng Tên bảng chấm công.
  Ngày/ Mã số Ngày thực hiện chấm công/ Mã số công sản phẩm.
  Ca Ca làm việc của CB/ NV.
  Vào/ Ra Thời gian vào/ ra ca làm việc.
  Phân loại Phân loại lương.
  Công đoạn Tên công đoạn thực hiện.
  Nội dung Nội dung chấm công sản phẩm (nếu có).
  Ghi chú Thông tin bổ sung thêm (nếu có).
II Tab Mở rộng Cập nhật các thông tin mở rộng khác.
  Tổ chức Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
  Tổ chức liên quan Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
  Cho phép sửa/ xóa Tích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi.
  Góp ý Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được.

 

B. SẢN PHẨM

Bảng giải thích các trường thông tin chi tiết của sản phẩm.

Cột
Mã sản phẩm Mã sản phẩm.
Tên sản phẩm Tên sản phẩm.
Số lượng Số lượng mặt sản phẩm bán ra.
Đơn giá Đơn giá sản phẩm bán ra.
Chiều dài/ rộng/ cao Các thông số về chiều dài/ rộng/ cao của sản phẩm: Phần mềm tự động hiển thị các thông số tương ứng đã khai báo trên từng sản phẩm, người dùng có thể thay đổi giá trị trực tiếp.
Trọng lượng Thông số về trọng lượng của mặt sản phẩm: Phần mềm tự động hiển thị trọng lượng đã khai báo trên từng sản phẩm, người dùng có thể thay đổi giá trị trực tiếp.
Tiền công Tiền công của sản phẩm.
Ghi chú Thông tin ghi chú thêm đối với từng sản phẩm.

 

C. NHÂN VIÊN

Bảng giải thích các trường thông tin nhân viên.

Cột
Mã nhân viên Mã nhân viên.
Họ và tên Họ tên nhân viên.
Vai trò Vai trò của nhân viên trong ca làm việc.
Hệ số Hệ số lương theo vai trò của nhân viên.
Hệ số tc Hệ số tăng ca.
Vào/ Ra Thời gian vào/ ra ca làm việc.
Ghi chú Ghi chú thêm thông tin (nếu có).