Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
Ngày chứng từ | Ngày ghi chép thông tin số dư vật tư, hàng hóa. | |
Mã số | Mã số phiếu số dư vật tư, hàng hóa. | |
Mã kho/ Mã kệ | Tên kho, kệ chứa vật tư, hàng hóa. | |
Mã vthh | Tên, mã vật tư, hàng hóa còn dư. | |
Mã đvt | Đơn vị tính của vật tư, hàng hóa. | |
Số lượng | Số lượng vật tư, hàng hóa còn dư. | |
Đơn giá | Đơn giá vật tư, hàng hóa. | |
Thành tiền | Phần mềm tự động tính giá trị vật tư, hàng hóa còn dư dựa trên số lượng và đơn giá. | |
Mã đvt 2 | Đơn vị tính quy đổi của vật tư, hàng hóa (nếu có). | |
Số lượng 2 | Số lượng vật tư, hàng hóa tính theo đơn vị tính quy đổi. | |
Đơn giá 2 | Đơn giá vật tư, hàng hóa tính theo đơn vị tính quy đổi. | |
Thành tiền 2 | Phần mềm tự động tính giá trị vật tư, hàng hóa theo đơn vị tính quy đổi. | |
Số lô | Cập nhật số lô vật tư, hàng hóa còn dư. | |
Ngày sx | Ngày sản xuất lô vật tư, hàng hóa. | |
Hạn dùng | Ngày hết hạn sử dụng lô vật tư, hàng hóa. | |
Serial/ Part | Số serial/ part lô vật tư, hàng hóa. | |
Số bảo hành | Mã số phiếu bảo hành vật tư, hàng hóa. | |
Biển số | Biển số vật tư, hàng hóa. | |
Rộng/ Chiều dài/ Chiều cao/ Trọng lượng | Các thông số chiều rộng/ chiều dài/ chiều cao/ trọng lượng của vật tư, hàng hóa. | |
Đối tác | Tên/ mã đối tác liên quan đến vật tư, hàng hóa. | |
Kmcp | Tên khoản mục chi phí có liên quan đến vật tư, hàng hóa. | |
Đtth | Tên đối tượng tập hợp liên quan đến vật tư, hàng hóa. | |
Đtsp | Tên/ mã đối tượng sản phẩm có liên quan đến vật tư, hàng hóa. | |
Đtlq 1/ 2/ 3 | Tên đối tượng liên quan 1/ 2/ 3 liên quan đến vật tư, hàng hóa. | |
Đttc | Tên đối tượng tài chính có liên quan đến vật tư, hàng hóa. | |
Thứ tự | Thứ tự hiển thị bản ghi số dư vật tư, hàng hóa trên giao diện mô đun. | |
Hiển thị | Tick chọn để số dư vật tư, hàng hóa được tập hợp lên các sổ sách báo cáo kho hàng. | |
Ghi chú | Thông tin ghi chú khác (nếu có). | |
II | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/ xóa | Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. | |
Góp ý | Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. | |
Ghi nhớ của tôi | Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng. |